Page 2 of 2
ĐỀ TÀI SINH VIÊN
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | GV hướng dẫn | Bắt đầu | Kết thúc |
1 | Xây dựng website quản lý công tác đoàn vụ Khoa CNTT&TT | Trương Kim Phụng Khoa CNTT&TT |
Nguyễn Thanh Hải | 07/2011 | 03/2012 |
2 | Xây dựng hệ thống đăng ký môn học và tra cứu thông tin học tập thông qua dịch vụ short message service (sms) | Phạm Hoàng Ân Khoa CNTT&TT |
Lâm Chí Nguyện | 12/2011 | 11/2012 |
3 | TSV2012-16; Nghiên cứu cải tiến và nâng cao tính năng bảo mật hệ thống e-learning Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Phạm Ngọc Quân | Trần Minh Tân | 06/2012 | 11/2012 |
4 | TSV2012-17; Xây dựng ứng dụng web quản lý công tác xét điểm rèn luyện Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Lâm Phan Việt | Hồ Quang Thái | 06/2012 | 11/2012 |
5 | TSV2013-31; Xây dựng website hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học | Nguyễn Thanh Rớt | Nguyễn Thái Nghe | 06/2013 | 12/2013 |
6 | TSV2013-32; Xây dựng hệ thống phát hiện xâm nhập phân tán DIDS cho mạng không dây | Ngô Trung Hiếu | Ngô Bá Hùng | 06/2013 | 11/2013 |
7 | Hệ thống hỗ trợ giảng dạy bằng công nghệ nhận dạng cử chỉ | Huỳnh Ngọc Thái Anh | Phạm Nguyên Hòang | 06/2014 | 12/2014 |
8 | Hệ Thống Quản Lý Đề Cương, Luận Văn Cao Học | Bùi Cẩm Nhi | Nguyễn Thanh Hải | 06/2014 | 12/2014 |
9 | Xây dựng hệ thống quản lý công tác văn nghệ tại trường Đại Học Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Qui | Trần Minh Tân | 06/2014 | 12/2014 |
10 | Nghiên cứu xây dựng bran đồ hiện trạng gioa thông với công nghệ điện tóan đám mây cho người dùng thiết bị di động thông minh | Biện Công Nhựt Trường | Trần Cao Đệ | 06/2014 | 12/2014 |
11 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đọc sách bằng công nghệ nhận dạng hình ảnh | Phạm Nguyễn Hải Âu | Phạm Nguyên Khang | 01/06/2015 | 12/2015 |
12 | Kết nối phần mềm giám sát an ninh ISPY với người dùng từ xa qua email và điện thoại | Trần Võ Khánh Ngân | Trần Cao Đệ | 06/2015 | 11/2015 |
13 | Xây dựng bộ công cụ đánh giá chất lượng Wifi | Lê Tuấn Anh | Ngô Bá Hùng | 06/2015 | 12/2015 |
14 | Xây dựng hệ thống quản lý đăng ký sử dụng phòng tại Khoa Công nghệ Thông tin & Truyền thông, trường Đại Học Cần Thơ | Trầm Vũ Kiệt, | Phan Phương Lan | 06/2015 | 12/2015 |
15 | Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động Đoàn Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Văn Hoàng | Trần Minh Tân | 06/2015 | 12/2015 |
16 | Ứng dụng di động hỗ trợ kiến thức cho sinh viên Đại học Cần Thơ | Phan Kim Yến Nhi | Nguyễn Thanh Hải | 05/2015 | 09/2015 |
17 | Nghiên cứu xây dựng kiosk cung cấp thông tin tiêu thụ năng lượng thấp | Nguyễn Lê Minh Trung | Ngô Bá Hùng | 2016 | 2016 |
18 | Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động của phòng thí nghiệm và thực hành của khoa CNTT & TT | Cam Đại An | Trương Quốc Định | 2016 | 2016 |
19 | Phần mềm trò chơi hỗ trợ học từ vựng tiếng Anh trên thiết bị android | Trần Ngọc Mơ | Trần Cao Đệ | 2016 | 2016 |
20 | Hệ thống hỗ trợ tiếp sức mùa thi | HÀ NGỌC TRÂN | Lê Văn Lâm | 2016 | 2016 |
21 | Ứng dụng tìm hiểu quy chế học vụ trên nền tảng Android | Nguyễn Hoàng Tuấn | Nguyễn Thái Nghe | 2016 | 2016 |
22 | Cải tiến thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đọc sách bằng phương pháp tự động sửa lỗi chính tả và Text-To-Speech với giọng đọc tự nhiên | Phạm Nguyễn Hải Âu | Phạm Nguyên Khang | 2016 | 2016 |
23 | Phát triển và xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện trên web và trên thiết bị android Trường Đại học Cần Thơ | Lê Minh Luân (KTPM) | Nguyễn Thái Nghe | 2017 | 2017 |
24 | Nghiên cứu hệ thống điểm danh bằng thẻ | Lê Nguyên Thức (KTPM) | Lê Văn Lâm | 2017 | 2017 |
25 | Mô hình 3D Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Diễm Huyền (MMT) | Phạm Nguyên Khang | 2017 | 2017 |
26 | Website đánh giá điểm rèn luyện theo hướng metadata | Trần Hoàng Thảo Nguyên | Nguyễn Ngọc Mỹ | 2017 | 2017 |
27 | Xây dựng hệ thống chăm sóc thông minh cho rau cải bẹ xanh | B1310520 - Trần Nhựt Linh (HTTT) | Huỳnh Xuân Hiệp | 2017 | 2018 |
28 | Nghiên cứu ứng dụng kiểm tra dấu vân tay để tự động xướng tên sinh viên nhận bằng tốt nghiệp | B1400443 - Trần Võ Khánh Ngân | Trần Cao Đệ | 2017 | 2017 |
29 | Hệ thống cảnh báo môi trường nước ao nuôi tôm | B1400695 - Từ Quốc Huy (KTPM) | Trương Minh Thái | 2017 | 2017 |
30 | HỆ THỐNG HỖ TRỢ CANH TÁC TỰ ĐỘNG 3 TRONG 1 CHO HOA MÀU | Phan Võ Dinh Hiển, (B1505827- Kỹ thuật phần mềm 1 K41) | Bùi Đăng Hà Phương | 2018 | 2018 |
31 | Đọc mã vạch trên thẻ bằng điện thoại Android và ứng dụng điểm danh | Hồ Thành Lộc (B1507264, Công nghệ thông tin A2, Khóa 41) | Nguyễn Minh Khiêm | 2018 | 2018 |
32 | Xây dựng hệ thống quản lý thực tập khoa CNTT & TT | Quách Hoài Nam (B1400440, Lớp: DI14Z6A1) | Trần Nguyễn Minh Thư | 2018 | 2018 |
33 | Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây để theo dõi và điều khiển nhiệt độ, độ ẩm trong trồng trọt nấm rơm | Nguyễn Thái Bình( Lớp: Khoa học máy tính K41) | Nguyễn Thị Thu An | 2018 | 2018 |
34 | Hệ thống thanh toán đa năng dành cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Phạm Quốc Khải (CNTT 40) | Nguyễn Ngọc Mỹ --> Thái Minh Tuấn | 2018 | 2018 |
35 | ỨNG DỤNG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRÊN NỀN ANDROID | Trần Văn Ngoãn (Công nghệ thông tin Chất lượng cao F2 K42) | Trần Minh Tân | 2018 | 2018 |
36 | Hệ thống quản lý việc trồng cam theo mô hình Vietgap kết hợp với hệ thống tưới nước tự động | Nguyễn Hoài Khan (KTPM K41) | Trương Minh Thái | 2018 | 2018 |
37 | Trợ lý ảo cho người Việt | Huỳnh Minh Nhật (CNTT Chất lượng cao K42) | Lâm Nhựt Khang | 2018 | 2018 |
38 | Xây dựng website quản lý cựu sinh viên của khoa Công nghệ thông tin & truyền thông | Hồ Hửu Khánh B1605219 Hệ thống thông tin A1 k42(DI1695A1) |
Ths. Trương Thị Thanh Tuyền | 2019 | 2019 |
39 | QUẢN LÝ KHO LẠNH THÔNG MINH | Mai Ngọc Tường Minh B1605226 Công nghệ thông tin chất lượng cao 01 K42 |
PGS. TS. Đỗ Thanh Nghị | 2019 | 2019 |
40 | Hệ thống tự động cho việc mượn xe đạp dùng trong khuôn viên trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Anh Bằng B1606777 CNTT CLC 2 K42 (DI16V7F2) |
Ths. Nguyễn Ngọc Mỹ | 2019 | 2019 |
41 | THIẾT BỊ CAMERA THÔNG MINH SỬ DỤNG THỊ GIÁC MÁY TÍNH | Nguyễn Văn Lợi B1606817 Công nghệ thông tin CLC (DI16V7F1) K42 |
PGS.TS. Phạm Nguyên Khang | 2019 | 2019 |
42 | CẢI TIẾN ỨNG DỤNG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRÊN NỀN ANDROID | Trần Văn Ngoãn B1607007 Công nghệ thông tin Chất lượng cao F2 K42 |
Ths. Trần Minh Tân | 2019 | 2019 |
43 | Ứng Dụng Thông Minh Phát Hiện Hành Vi Bất Thường Ở Lợn | Tống Minh Đức B1608292 Công Nghệ Thông Tin Chất lượng cao K42 |
Ths. Phạm Nguyên Hoàng | 2019 | 2019 |
44 | Hệ thống quản lí và kiểm tra trạng thái của tài xế khi lưu thông | Nguyễn Bảo Ngọc B1609833 CNTT CLC, DI16V7F1 |
TS. Trương Minh Thái | 2019 | 2019 |
45 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chia sẻ thiết bị công nghệ thông tin | Nguyễn Thái Học B1507366 Công nghệ thông tin A3 K41 (DI14V7A3) |
TS. Ngô Bá Hùng | 2019 | 2019 |
46 | HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ CÔNG TÁC ĐOÀN | Hứa Võ Anh Thư, B1607120, CNTT CLC K42 F1 | Ths. Trần Minh Tân | 2020 | 2020 |
47 | Thiết bị trợ giảng tạo mặt phăng cảm ứng trong không gian sử dụng cảm biến Time of Flight | Huỳnh Minh Nhật, B1607010, DI16V7F2 | Ths. Võ Huỳnh Trâm | 2020 | 2020 |
48 | Xây dựng trò chơi vận động bằng công nghệ nhận dạng cử chỉ sử dụng camera Kinect | Lại Trung Nghĩa, B1706988, DI17V7F1 | Th. Phạm Nguyên Hoàng | 2020 | 2020 |
49 | HỆ THỐNG QUẢN LÝ THẺ ĐEO CHÌA KHÓA THÔNG MINH | Lê Ngọc Phúc, B1809500, DI18V7A4 | TS. Lâm Hoài Bảo | 2020 | 2020 |
50 | Hệ thống quản lý nhà thông minh với Raspberry Pi cho hộ gia đình | Ngô Đình Trường, B1607136, DI16V7F2 | TS. Lâm Hoài Bảo | 2020 | 2020 |
51 | ỨNG DỤNG ĐIỂM DANH BẰNG KHUÔN MẶT CHO SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. | Nguyễn Anh Tú, B1609685, CNTT CLC K42 F1 | TS. Trần Nguyễn Minh Thư | 2020 | 2020 |
52 | Thùng rác thông minh | Nguyễn Hoàng Huynh, B1606417, CNTT CLC K42 F1 | TS. Lâm Nhựt Khang | 2020 | 2020 |
53 | Hệ thống quản lý quy trình và nhật ký trồng lúa | Nguyễn Minh Toàn, B1605369, DI16V7F1 | TS. Trần Công Án | 2020 | 2020 |
54 | GÁN NHÃN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH DỮ LIỆU | Nguyễn Phước Thành, B1610669, DI16V7A2 | Ths. Phạm Xuân Hiền | 2020 | 2020 |
55 | ỨNG DỤNG MẠNG CẢM BIẾN XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH TRONG KHÔNG GIAN BA CHIỀU | Trần Vi Khan, B1704736, DI1796A1 | TS. Trương Minh Thái | 2020 | 2020 |
56 | Xây dựng web thu thập yêu cầu tuyển dụng của các công ty, doanh nghiệp | Tăng Minh Thông, B1704774, DI1796A1 | Ths. Trương Thị Thanh Tuyền | 2020 | 2020 |
57 | Thiết kế ứng dụng Android giới thiệu Khu II trường ĐH Cần Thơ tích hợp công nghệ thực tế tăng cường (AR) | Trần Thị Vàng Y, B1609621, CNTT CLC K42 F2 | TS. Thái Minh Tuấn | 2020 | 2020 |
58 | ỨNG DỤNG KẾT NỐI KHÁCH DU LỊCH VÀ HƯỚNG DẪN VIÊN ĐỊA PHƯƠNG | Nguyễn Trung Thành, B1706528, CNTT CLC K43 F2 | Ths. Phạm Ngọc Quyền | 2020 | 2020 |
59 | THÙNG RÁC THÔNG MINH | Nguyễn Hoàng Huynh, B1606417, CNTT CLC K42 F1 | TS. Lâm Nhựt Khang | 2020 | 2020 |
60 | Hệ thống thông tin quản lý thực hành tích hợp điểm danh bằng nhận diện khuôn mặt | Nguyễn Thị Ngọc Chăm, B1605203, HTTT A1 K42 | TS. Nguyễn Thanh Hải | 2020 | 2020 |
61 | XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VẬT THỂ LẠ KẾT HỢP ĐÓNG MỞ CỐNG THỦY LỢI TỰ ĐỘNG | Trần Đức Tài, B1605360, DI16V7F2 | TS. Trương Minh Thái | 2020 | 2020 |
62 | Mạng xã hội cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Trần Thanh Phụng, B1605240, DI1695A1 | Ths. Phạm Ngọc Quyền | 2020 | 2020 |
63 | Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Bùi Xuân Vinh, B1805937, Kỹ thuật phần mềm A2 K44 | PGS.TS. Phạm Nguyên Khang | 2021 | 2021 |
64 | Hệ thống thông tin kết hợp thuật toán máy học để gợi ý lựa chọn môn học cho sinh viên | Lê Duy Anh, S1800005, Công nghệ thông tin A5 K44 | TS. Trần Thanh Điện | 2021 | 2021 |
65 | Nghiên cứu phát triển ứng dụng đăng kí và quản lý Sinh viên 5 tốt | Nguyễn Duy Kha, B1809131, CNTT A1 K44 | Huỳnh Phúc Lộc | 2021 | 2021 |
66 | Xây dựng Ứng dụng học Ngôn ngữ ký hiệu | Tô Bửu Duy, B1710133, CNTT CLC K43 | TS. Bùi Võ Quốc Bảo | 2021 | 2021 |
67 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý dự án cho sinh viên CNTT dựa trên mô hình Kanban và Horenso | Dương Hữu Thắng, B1809721, DI18V7F1 | TS. Trần Công Án | 2021 | 2021 |
68 | Ứng dụng mô hình học sâu để nhận diện tự động phương tiện xe ưu tiên và đưa ra cảnh báo | Trần Kiều Anh, B1710129, CNTT CLC K43 | TS. Trần Nguyễn Minh Thư | 2021 | 2021 |
69 | Xây dựng trò chơi tương tác trong không gian 3 chiều với Unity và Kinect | Phạm Nhựt Huy, B1809694, CNTT CLC K44 | Ths. Phạm Nguyên Hoàng | 2021 | 2021 |
70 | Thiết bị cảnh báo với phương tiện phía trước và sai làn đường | Trần Hải Đăng, B1710138, CNTT CLC K43 | TS. Trần Việt Châu | 2021 | 2021 |
71 | Hệ Thống Kiểm Tra và Nhắc Nhở Đeo Khẩu Trang | Châu Thái Phong | PGS.TS. Đỗ Thanh Nghị | 05/2022 | 11/2022 |
72 | Xây dựng ứng dụng sinh câu mô tả cho hình ảnh trên nền tảng website và mobile | Lê Anh Khôi | TS. Lâm Nhựt Khang | 05/2022 | 11/2022 |
73 | Ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh qua việc nhận dạng đối tượng trong video | Nguyễn Chí Bảo | TS. Nguyễn Thanh Hải | 05/2022 | 11/2022 |
74 | Xây Dựng Ứng Dụng Nhận Dạng Điểm Thi Từ Ảnh Chụp Sổ Học Bạ Bằng Công Nghệ OCR |
Nguyễn Quốc Bảo |
PGS.TS. Nguyễn Thái Nghe | 05/2022 | 11/2022 |
75 | Xây dựng ứng dụng di động giới thiệu ẩm thực miền Tây Nam Bộ | Nguyễn Thị Mỹ Khánh | TS. Lâm Nhựt Khang | 05/2022 | 11/2022 |
76 | Xây dựng website nhận dạng giọng nói kết hợp rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh SLSEnglish | Nguyễn Thanh Bằng | TS. Trần Nguyễn Minh Thư | 05/2022 | 11/2022 |
77 | Ứng dụng điểm danh sinh viên bằng mã QR | Phạm Hữu Đức | PGS. TS. Phạm Nguyên Khang | 05/2022 | 11/2022 |
78 | Xây dựng website hỗ trợ học ngôn ngữ lập trình | Phan Bá Đại Phúc | TS. Phạm Thị Ngọc Diễm | 05/2022 | 11/2022 |
79 | Xây dựng ứng dụng tham quan ảo khoa CNTT & TT – Trường Đại học Cần Thơ | Phan Minh Tân | TS. Thái Minh Tuấn | 05/2022 | 11/2022 |
80 | Quan sát tập tính ra vào nhà yến của chim yến bằng camera | Trần Chân | PGS.TS. Huỳnh Xuân Hiệp | 05/2022 | 05/2023 |
81 | Xây dựng ứng dụng tìm kiếm và tra cứu thông tin cây thuốc nam trên thiết bị di động dựa trên hình ảnh | Võ Phan Minh Hiển | TS. Trần Công Án | 05/2022 | 11/2022 |
82 | Ứng dụng kết nối khách du lịch và hướng dẫn viên địa phương | Trần Đức Minh | TS. Trương Minh Thái | 05/2022 | 11/2022 |
83 | Nhận dạng và đánh giá các động tác bài luyện tập Taekwondo bằng máy học | Hoàng Thị Thanh Hà (B1910216, Lớp DI19V7A3) | TS. Nguyễn Thanh Hải | 2022 | 2022 |
84 | Nghiên cứu phát triển Hệ thống thi tìm hiểu trực tuyến trong phong trào sinh viên | Lê Hoàng Sơn (B1809175, Lớp: DI18V7A1) | Huỳnh Phúc Lộc | 2022 | 2022 |
85 | Quản lý Khu vườn thông minh trên Nền tảng di động | Huỳnh Quý Khang (B1906489, Lớp: DI1996A1) | TS. Trương Xuân Việt | 2022 | 2022 |
Cập nhật ngày 02/02/2023
- << Trang trước
- Trang sau