Đề tài nghiên cứu
Các đề tài nghiên cứu khoa học được triển khai theo hướng phục vụ công tác quản lý đào tạo, phục vụ công tác giảng dạy, phục vụ ứng dụng cộng đồng và nghiên cứu cơ bản.
ĐỀ TÀI DO VIÊN CHỨC THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Bắt đầu | Kết thúc | Cấp |
1 | Nghiên cứu xây dựng các hệ thống thông tin hỗ trợ việc phòng chống dịch bệnh cây trồng và thuỷ sản cho vùng kinh tế trọng điểm | Lê Quyết Thắng | 01/2009 | 12/2010 | Nhà nước |
2 | Tối ưu hóa mạng giám sát rầy nâu dựa trên các bẫy đèn tự động tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long | Huỳnh Xuân Hiệp | 2014 | 2018 | Bộ |
3 | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển nông nghiệp và công nghiệp nông thôn | Huỳnh Xuân Hiệp | 5/2010 | 6/2011 | Địa phương |
4 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý hành chính phục vụ lãnh đạo cấp huyện, xã | Huỳnh Xuân Hiệp | 4/2010 | 9/2011 | Địa phương |
5 | Xây dựng hệ thống thông tin địa lý về kết cấu hạ tầng của Tp. Cần Thơ | Trần Cao Đệ | 04/2011 | 10/2011 11/2012 |
Địa phương |
6 | Tham quan chi tiết một vài địa điểm của trường đại học Cần Thơ trên không gian 3 chiều bằng giao diện Web | Lâm Thị Ngọc Châu | 2009 | 2010 | Cơ sở |
7 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm truyền dữ liệu và hiển thị từ xa trên hệ thống mạng không dây và di động | Đoàn Hòa Minh | 01/2010 | 12/2010 | Cơ sở |
8 | Nghiên cứu nhận dạng trích yếu văn bản dạng ảnh scan (Ts. Trần Cao Đệ, Bộ môn: Công nghệ phần mềm) |
Trần Cao Đệ | 01/2011 | 12/2011 | Cơ sở |
9 | Nghiên cứu thiết kế và thực hiện bảng điện tử tương tác | Đoàn Hòa Minh | 03/2011 | 12/2011 | Cơ sở |
10 | T2012-50; Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống phát hiện sao chép niên luận, luận văn | Trương Quốc Định | 01/2012 | 12/2012 | Cơ sở |
11 | Hệ thống dự báo năng lực học tập và hỗ trợ sinh viên lựa chọn môn học | Nguyễn Thái Nghe | 04/2013 | 12/2013 | Cơ sở |
12 | Nghiên cứu giải pháp xếp lịch thực hành cho các học phần có thực hành tại Đại học Cần Thơ | Phạm Nguyên Khang | 04/2013 | 12/2013 | Cơ sở |
13 | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý và chia sẻ thông tin phục vụ công tác cố vấn học tập | Phan Tấn Tài | 04/2013 | 12/2013 | Cơ sở |
14 | Ứng dụng Công nghệ Thông tin trong cải cách hành chánh tại bộ phận tiếp sinh viên | Nguyễn Thị Thủy Chung | 04/2013 | 12/2013 | Cơ sở |
15 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận người dùng cho ứng dụng đăng ký trực tuyến trên nền điện toán đám mây | Ngô Bá Hùng | 04/2013 | 03/2014 | Cơ sở |
16 | Nghiên cứu triển khai ứng dụng CNTT dựa trên nền tảng Moodle trong thi trắc nghiệm Olympic các môn Khoa học chính trị và Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Đại học Cần Thơ | Trần Minh Tân | 04/2013 | 10/2013 | Cơ sở |
17 | Hệ thống hỗ trợ giữ xe thông minh | Nguyễn Thái Nghe | 04/2014 | 12/2014 | Cơ sở |
18 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa tải và số lượng người tham gia thi trực tuyến trong hệ thống Moodle. | Ngô Bá Hùng | 04/2014 | 12/2014 | Cơ sở |
19 | Đọc mã vạch trên thẻ bằng điện thoại di động và ứng dụng điểm danh | Đoàn Hòa Minh | 04/2014 | 12/2014 | Cơ sở |
20 | Xây dựng phần mềm phát hiện sao chép luận văn tại trường Đại học Cần Thơ | Trần Cao Đệ | 01/2014 | 12/2014 | Cơ sở |
21 | Phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống Nhà kho dữ liệu cho hệ thống thông tin Trường Đại học Cần thơ | Nguyễn Hữu Hòa | 1/2013 | 1/2014 | Cơ sở |
22 | Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin quản lý phòng thực hành máy tính nhầm hỗ trợ công tác quản lý, giảng dạy và học tập | Nguyễn Hữu Hòa | 1/2014 | 12/2014 | Cơ sở |
23 | Hệ thống hỗ trợ tư vấn tuyển sinh đại học | Nguyễn Thái Nghe | 06/2015 | 12/2015 | Cơ sở |
24 | Phát hiện các môn học quan trọng làm ảnh hưởng đến kết quả tốt nghiệp của sinh viên ngành CNTT | Đỗ Thanh Nghị | 01/2015 | 12/2015 | Cơ sở |
25 | Xây dựng mô hình thu thập dữ liệu phục vụ nghiên cứu phát hiện tấn công drive-by-download | Lê Văn Lâm | 01/2015 | 12/2015 | Cơ sở |
26 | Xây dựng hệ thống nhận dạng ngôn ngữ dấu hiệu | Phạm Nguyên Khang | 01/2015 | 12/2015 | Cơ sở |
27 | Hệ thống hỗ trợ công tác cố vấn học tập trên thiết bị di động | Trần Công Án | 03/2015 | 03/2016 | Cơ sở |
28 | Hệ thống quản lý lịch thi cuối kỳ các các lớp học phần | Trương Quốc Định | 01/2015 | 12/2015 | Cơ sở |
29 | Hệ thống gợi ý hỗ trợ tra cứu tài liệu | Trần Nguyễn Minh Thư | 01/2015 | 12/2015 | Cơ sở |
30 | Xây dựng hệ thống trạm cảm biến giám sát chất lượng nước của ao nuôi cá | Trương Minh Thái | 11/2016 | 10/2017 | Cơ sở |
31 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật theo dõi đối tượng xây dựng hệ thống camera giám sát thông minh | Phạm Nguyên Khang | 5/2016 | 4/2017 | Cơ sở |
32 | Xây dựng phần mềm quản lý cho hệ thống mạng cảm biến giám sát chất lượng nước ao nuôi cá | Phan Huy Cường | 11/2016 | 10/2017 | Cơ sở |
33 | Xây dựng mô hình mô phỏng dự báo phát triển đô thị | Trần Nguyễn Minh Thư | 05/2016 | 12/2016 | Cơ sở |
34 | Nghiên cứu chế tạo máy dò tìm rò rỉ trên đường ống cấp nước sạch sử dụng phương pháp tương quan âm trên nền máy tính PC | Trần Việt Châu | 05/2016 | 12/2016 | Cơ sở |
35 | Nghiên cứu giải pháp thực hành an ninh mạng trong trường đại học, cao đẳng | Phạm Hữu Tài | 05/2017 | 04/2018 | Cơ sở |
36 | Xây dựng WordNet synset cho tiếng Việt | Lâm Nhựt Khang | 05/2017 | 12/2017 | Cơ sở |
37 | Cải tiến chất lượng synset, mối quan hệ ngữ nghĩa và xây dựng gloss cho synset trong WordNet tiếng Việt | Lâm Nhựt Khang | 2018 | 2019 | Cơ sở |
38 | Nghiên cứu thử nghiệm trục liên thông kết nối một số phần mềm tỉnh An Giang | Ngô Bá Hùng | 2016 | 2018 | Tỉnh |
39 | Ứng dụng Công nghệ điện toán đám mây trên nền tảng mã nguồn mở phục vụ xây dựng mô hình triển khai các ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước của Tp Cần Thơ | Ngô Bá Hùng | 2016 | 2017 | Tỉnh |
40 | Nghiên cứu xây dựng CSDL và hệ thống quản lý CSDL y tế cộng đồng tỉnh An Giang | Trương Quốc Định | 2017 | Tinh-AG | |
41 | Hệ thống cảnh báo hạn mặn thời gian thực dựa trên mô hình đa tác tử kết hợp dữ liệu cảm biến | TS. Huỳnh Quang Nghi | 2019 | 2020 | Cơ sở |
42 | Xây dựng Hệ hỗ trợ Chẩn đoán Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | Nguyễn Nhị Gia Vinh | 2019 | 2020 | Cơ sở |
43 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông minh hỗ trợ, hỏi đáp thủ tục hành chính tại thành phố Cần Thơ” (DP2019-16) | Đỗ Thanh Nghị | 2019 | 2021 | Tỉnh |
44 | Giải pháp chẩn đoán bệnh bằng kỹ thuật biểu diễn dữ liệu đa chiều trên ảnh 2 chiều kết hợp với giải thuật học sâu | Nguyễn Thanh Hải | 2020 | 2020 | Cơ sở |
45 | Mô hình dự báo mực nước sông Mekong dựa vào dữ liệu quan trắc thượng nguồn | Trần Nguyễn Minh Thư | 2020 | 2020 | Cơ sở |
46 | Hệ thống phát hiện tấn công và xâm nhập mạng cho các hệ sinh thái IoT áp dụng phương pháp máy học | Thái Minh Tuấn | 2020 | 2020 | Cơ sở |
47 | Nâng cấp danh mục thuật ngữ chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y Anh Việt và thiết lập bổ sung ứng dụng tra cứu trên điện thoại thông minh | Lâm Hoài Bảo | 2021 | 2021 | Cơ sở |
48 | Xây dựng công cụ sinh ứng dụng nghiệp vụ dựa trên Business Process Model and Notation (BPMN) | Lâm Hoài Bảo | 2021 | 2021 | Cơ sở |
49 | Phát hiện hành vi leo rào qua camera an ninh | Phạm Thị Ngọc Diễm | 2022 | 2022 | Cơ sở |
50 | Phương pháp tính độ tương đồng văn bản Anh-Việt hỗ trợ Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Thanh hải | 05/2022 | 04/2023 | Cơ sở |
51 | Triển khai đào tạo trực tuyến xen kẽ trực diện tại trường Đại học Cần Thơ | Huỳnh Xuân Hiệp | 08/2022 | 08/2023 | Quốc tế |
52 | Đề xuất giải pháp tự động sinh tập dữ liệu kiểm thử để áp dụng tạo bài tập thực hành cho các học phần lập trình | Nguyễn Công Danh | 01/2023 | 12/2023 | Cơ sở |
53 | Nghiên cứu công nghệ xây dựng hình chiếu lập thể ba chiều và ứng dụng trong quảng bá hình ảnh Trường Đại học Cần Thơ | Phạm Nguyên Hoàng | 01/2023 | 12/2023 | Cơ sở |
54 | Nghiên cứu đề xuất thử nghiệm giải pháp chuyển đổi số đối với công tác đánh giá mức độ đạt chuẩn đầu ra một chương trình đào tạo trình độ đại học tại Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Ngô Bá Hùng | 01/2023 | 12/2023 | Cơ sở |
55 | Tối ưu hoá join mờ trên tập dữ liệu lớn trong môi trường Spark | Trần Thị Tố Quyên | 01/2023 | 12/2023 | Cơ sở |
56 | Nghiên cứu công nghệ kỹ thuật và công nghệ thông tin trong tiến trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Thái Nghe | 01/2023 | 12/2023 | Cơ sở |
57 | Nghiên cứu xây dựng mô hình giảng dạy trực tiếp kết hợp với trực tuyến ở các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong bối cảnh đổi mới giáo dục | Huỳnh Xuân Hiệp | 05/2023 | 05/2025 | Tỉnh Cà Mau |
58 | Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển đổi số ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0 trong nuôi cá tra công nghiệp | Huỳnh Xuân Hiệp | 12/2022 | 12/2025 | Nhà nước |
59 | Xây dựng Hệ thống Tính toán ngữ nghĩa hỗ trợ huấn luyện các mô hình học sâu tiên tiến và thử nghiệm tạo mô hình Hỗ trợ viết câu tiếng Anh chuẩn trong báo cáo Khoa học | Lê Quyết Thắng | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
60 | VIPRIME: Bảo tồn văn hóa phi vật thể với trí tuệ nhân tạo | Mã Trường Thành | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
61 | Ứng dụng các kỹ thuật giải thích kết quả của các giải thuật máy học hỗ trợ phân tích dữ liệu metagenomic trong y học cá thể hóa | Nguyễn Thanh Hải | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
62 | Phân tích và đánh giá các bộ lọc xác suất hiệu quả trong môi trường dữ liệu lớn | Phan Thượng Cang | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
63 | Nghiên cứu phương pháp phân lớp ảnh X quang phổi | Võ Trí Thức | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
64 | Thực trạng và giải pháp trong hoạt động hỗ trợ ứng viên và học viên cao học trình độ thạc sĩ ở Trường Đại học Cần Thơ | Trần Thị Minh Thảo | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
65 | Nghiên cứu mô hình tóm tắt tóm lược văn bản tiếng Việt | Lâm Nhựt Khang | 06/2024 | 06/2025 | Cơ sở |
66 | Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của doanh nghiệp và các ngành, lĩnh vực sản xuất trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Ngô Bá Hùng | 2024 | 2025 | Địa phương |
ĐỀ TÀI DO SINH VIÊN THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | GV hướng dẫn | Bắt đầu | Kết thúc |
1 | Xây dựng website quản lý công tác đoàn vụ Khoa CNTT&TT | Trương Kim Phụng Khoa CNTT&TT |
Nguyễn Thanh Hải | 07/2011 | 03/2012 |
2 | Xây dựng hệ thống đăng ký môn học và tra cứu thông tin học tập thông qua dịch vụ short message service (sms) | Phạm Hoàng Ân Khoa CNTT&TT |
Lâm Chí Nguyện | 12/2011 | 11/2012 |
3 | TSV2012-16; Nghiên cứu cải tiến và nâng cao tính năng bảo mật hệ thống e-learning Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Phạm Ngọc Quân | Trần Minh Tân | 06/2012 | 11/2012 |
4 | TSV2012-17; Xây dựng ứng dụng web quản lý công tác xét điểm rèn luyện Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Lâm Phan Việt | Hồ Quang Thái | 06/2012 | 11/2012 |
5 | TSV2013-31; Xây dựng website hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học | Nguyễn Thanh Rớt | Nguyễn Thái Nghe | 06/2013 | 12/2013 |
6 | TSV2013-32; Xây dựng hệ thống phát hiện xâm nhập phân tán DIDS cho mạng không dây | Ngô Trung Hiếu | Ngô Bá Hùng | 06/2013 | 11/2013 |
7 | Hệ thống hỗ trợ giảng dạy bằng công nghệ nhận dạng cử chỉ | Huỳnh Ngọc Thái Anh | Phạm Nguyên Hòang | 06/2014 | 12/2014 |
8 | Hệ Thống Quản Lý Đề Cương, Luận Văn Cao Học | Bùi Cẩm Nhi | Nguyễn Thanh Hải | 06/2014 | 12/2014 |
9 | Xây dựng hệ thống quản lý công tác văn nghệ tại trường Đại Học Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Qui | Trần Minh Tân | 06/2014 | 12/2014 |
10 | Nghiên cứu xây dựng bran đồ hiện trạng gioa thông với công nghệ điện tóan đám mây cho người dùng thiết bị di động thông minh | Biện Công Nhựt Trường | Trần Cao Đệ | 06/2014 | 12/2014 |
11 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đọc sách bằng công nghệ nhận dạng hình ảnh | Phạm Nguyễn Hải Âu | Phạm Nguyên Khang | 01/06/2015 | 12/2015 |
12 | Kết nối phần mềm giám sát an ninh ISPY với người dùng từ xa qua email và điện thoại | Trần Võ Khánh Ngân | Trần Cao Đệ | 06/2015 | 11/2015 |
13 | Xây dựng bộ công cụ đánh giá chất lượng Wifi | Lê Tuấn Anh | Ngô Bá Hùng | 06/2015 | 12/2015 |
14 | Xây dựng hệ thống quản lý đăng ký sử dụng phòng tại Khoa Công nghệ Thông tin & Truyền thông, trường Đại Học Cần Thơ | Trầm Vũ Kiệt, | Phan Phương Lan | 06/2015 | 12/2015 |
15 | Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động Đoàn Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Văn Hoàng | Trần Minh Tân | 06/2015 | 12/2015 |
16 | Ứng dụng di động hỗ trợ kiến thức cho sinh viên Đại học Cần Thơ | Phan Kim Yến Nhi | Nguyễn Thanh Hải | 05/2015 | 09/2015 |
17 | Nghiên cứu xây dựng kiosk cung cấp thông tin tiêu thụ năng lượng thấp | Nguyễn Lê Minh Trung | Ngô Bá Hùng | 2016 | 2016 |
18 | Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động của phòng thí nghiệm và thực hành của khoa CNTT & TT | Cam Đại An | Trương Quốc Định | 2016 | 2016 |
19 | Phần mềm trò chơi hỗ trợ học từ vựng tiếng Anh trên thiết bị android | Trần Ngọc Mơ | Trần Cao Đệ | 2016 | 2016 |
20 | Hệ thống hỗ trợ tiếp sức mùa thi | HÀ NGỌC TRÂN | Lê Văn Lâm | 2016 | 2016 |
21 | Ứng dụng tìm hiểu quy chế học vụ trên nền tảng Android | Nguyễn Hoàng Tuấn | Nguyễn Thái Nghe | 2016 | 2016 |
22 | Cải tiến thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đọc sách bằng phương pháp tự động sửa lỗi chính tả và Text-To-Speech với giọng đọc tự nhiên | Phạm Nguyễn Hải Âu | Phạm Nguyên Khang | 2016 | 2016 |
23 | Phát triển và xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện trên web và trên thiết bị android Trường Đại học Cần Thơ | Lê Minh Luân (KTPM) | Nguyễn Thái Nghe | 2017 | 2017 |
24 | Nghiên cứu hệ thống điểm danh bằng thẻ | Lê Nguyên Thức (KTPM) | Lê Văn Lâm | 2017 | 2017 |
25 | Mô hình 3D Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Diễm Huyền (MMT) | Phạm Nguyên Khang | 2017 | 2017 |
26 | Website đánh giá điểm rèn luyện theo hướng metadata | Trần Hoàng Thảo Nguyên | Nguyễn Ngọc Mỹ | 2017 | 2017 |
27 | Xây dựng hệ thống chăm sóc thông minh cho rau cải bẹ xanh | B1310520 - Trần Nhựt Linh (HTTT) | Huỳnh Xuân Hiệp | 2017 | 2018 |
28 | Nghiên cứu ứng dụng kiểm tra dấu vân tay để tự động xướng tên sinh viên nhận bằng tốt nghiệp | B1400443 - Trần Võ Khánh Ngân | Trần Cao Đệ | 2017 | 2017 |
29 | Hệ thống cảnh báo môi trường nước ao nuôi tôm | B1400695 - Từ Quốc Huy (KTPM) | Trương Minh Thái | 2017 | 2017 |
30 | HỆ THỐNG HỖ TRỢ CANH TÁC TỰ ĐỘNG 3 TRONG 1 CHO HOA MÀU | Phan Võ Dinh Hiển, (B1505827- Kỹ thuật phần mềm 1 K41) | Bùi Đăng Hà Phương | 2018 | 2018 |
31 | Đọc mã vạch trên thẻ bằng điện thoại Android và ứng dụng điểm danh | Hồ Thành Lộc (B1507264, Công nghệ thông tin A2, Khóa 41) | Nguyễn Minh Khiêm | 2018 | 2018 |
32 | Xây dựng hệ thống quản lý thực tập khoa CNTT & TT | Quách Hoài Nam (B1400440, Lớp: DI14Z6A1) | Trần Nguyễn Minh Thư | 2018 | 2018 |
33 | Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây để theo dõi và điều khiển nhiệt độ, độ ẩm trong trồng trọt nấm rơm | Nguyễn Thái Bình( Lớp: Khoa học máy tính K41) | Nguyễn Thị Thu An | 2018 | 2018 |
34 | Hệ thống thanh toán đa năng dành cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Phạm Quốc Khải (CNTT 40) | Nguyễn Ngọc Mỹ --> Thái Minh Tuấn | 2018 | 2018 |
35 | ỨNG DỤNG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRÊN NỀN ANDROID | Trần Văn Ngoãn (Công nghệ thông tin Chất lượng cao F2 K42) | Trần Minh Tân | 2018 | 2018 |
36 | Hệ thống quản lý việc trồng cam theo mô hình Vietgap kết hợp với hệ thống tưới nước tự động | Nguyễn Hoài Khan (KTPM K41) | Trương Minh Thái | 2018 | 2018 |
37 | Trợ lý ảo cho người Việt | Huỳnh Minh Nhật (CNTT Chất lượng cao K42) | Lâm Nhựt Khang | 2018 | 2018 |
38 | Xây dựng website quản lý cựu sinh viên của khoa Công nghệ thông tin & truyền thông | Hồ Hửu Khánh B1605219 Hệ thống thông tin A1 k42(DI1695A1) |
Ths. Trương Thị Thanh Tuyền | 2019 | 2019 |
39 | QUẢN LÝ KHO LẠNH THÔNG MINH | Mai Ngọc Tường Minh B1605226 Công nghệ thông tin chất lượng cao 01 K42 |
PGS. TS. Đỗ Thanh Nghị | 2019 | 2019 |
40 | Hệ thống tự động cho việc mượn xe đạp dùng trong khuôn viên trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Anh Bằng B1606777 CNTT CLC 2 K42 (DI16V7F2) |
Ths. Nguyễn Ngọc Mỹ | 2019 | 2019 |
41 | THIẾT BỊ CAMERA THÔNG MINH SỬ DỤNG THỊ GIÁC MÁY TÍNH | Nguyễn Văn Lợi B1606817 Công nghệ thông tin CLC (DI16V7F1) K42 |
PGS.TS. Phạm Nguyên Khang | 2019 | 2019 |
42 | CẢI TIẾN ỨNG DỤNG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRÊN NỀN ANDROID | Trần Văn Ngoãn B1607007 Công nghệ thông tin Chất lượng cao F2 K42 |
Ths. Trần Minh Tân | 2019 | 2019 |
43 | Ứng Dụng Thông Minh Phát Hiện Hành Vi Bất Thường Ở Lợn | Tống Minh Đức B1608292 Công Nghệ Thông Tin Chất lượng cao K42 |
Ths. Phạm Nguyên Hoàng | 2019 | 2019 |
44 | Hệ thống quản lí và kiểm tra trạng thái của tài xế khi lưu thông | Nguyễn Bảo Ngọc B1609833 CNTT CLC, DI16V7F1 |
TS. Trương Minh Thái | 2019 | 2019 |
45 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chia sẻ thiết bị công nghệ thông tin | Nguyễn Thái Học B1507366 Công nghệ thông tin A3 K41 (DI14V7A3) |
TS. Ngô Bá Hùng | 2019 | 2019 |
46 | HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ CÔNG TÁC ĐOÀN | Hứa Võ Anh Thư, B1607120, CNTT CLC K42 F1 | Ths. Trần Minh Tân | 2020 | 2020 |
47 | Thiết bị trợ giảng tạo mặt phăng cảm ứng trong không gian sử dụng cảm biến Time of Flight | Huỳnh Minh Nhật, B1607010, DI16V7F2 | Ths. Võ Huỳnh Trâm | 2020 | 2020 |
48 | Xây dựng trò chơi vận động bằng công nghệ nhận dạng cử chỉ sử dụng camera Kinect | Lại Trung Nghĩa, B1706988, DI17V7F1 | Th. Phạm Nguyên Hoàng | 2020 | 2020 |
49 | HỆ THỐNG QUẢN LÝ THẺ ĐEO CHÌA KHÓA THÔNG MINH | Lê Ngọc Phúc, B1809500, DI18V7A4 | TS. Lâm Hoài Bảo | 2020 | 2020 |
50 | Hệ thống quản lý nhà thông minh với Raspberry Pi cho hộ gia đình | Ngô Đình Trường, B1607136, DI16V7F2 | TS. Lâm Hoài Bảo | 2020 | 2020 |
51 | ỨNG DỤNG ĐIỂM DANH BẰNG KHUÔN MẶT CHO SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. | Nguyễn Anh Tú, B1609685, CNTT CLC K42 F1 | TS. Trần Nguyễn Minh Thư | 2020 | 2020 |
52 | Thùng rác thông minh | Nguyễn Hoàng Huynh, B1606417, CNTT CLC K42 F1 | TS. Lâm Nhựt Khang | 2020 | 2020 |
53 | Hệ thống quản lý quy trình và nhật ký trồng lúa | Nguyễn Minh Toàn, B1605369, DI16V7F1 | TS. Trần Công Án | 2020 | 2020 |
54 | GÁN NHÃN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH DỮ LIỆU | Nguyễn Phước Thành, B1610669, DI16V7A2 | Ths. Phạm Xuân Hiền | 2020 | 2020 |
55 | ỨNG DỤNG MẠNG CẢM BIẾN XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH TRONG KHÔNG GIAN BA CHIỀU | Trần Vi Khan, B1704736, DI1796A1 | TS. Trương Minh Thái | 2020 | 2020 |
56 | Xây dựng web thu thập yêu cầu tuyển dụng của các công ty, doanh nghiệp | Tăng Minh Thông, B1704774, DI1796A1 | Ths. Trương Thị Thanh Tuyền | 2020 | 2020 |
57 | Thiết kế ứng dụng Android giới thiệu Khu II trường ĐH Cần Thơ tích hợp công nghệ thực tế tăng cường (AR) | Trần Thị Vàng Y, B1609621, CNTT CLC K42 F2 | TS. Thái Minh Tuấn | 2020 | 2020 |
58 | ỨNG DỤNG KẾT NỐI KHÁCH DU LỊCH VÀ HƯỚNG DẪN VIÊN ĐỊA PHƯƠNG | Nguyễn Trung Thành, B1706528, CNTT CLC K43 F2 | Ths. Phạm Ngọc Quyền | 2020 | 2020 |
59 | Hệ thống thông tin quản lý thực hành tích hợp điểm danh bằng nhận diện khuôn mặt | Nguyễn Thị Ngọc Chăm, B1605203, HTTT A1 K42 | TS. Nguyễn Thanh Hải | 2020 | 2020 |
60 | XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VẬT THỂ LẠ KẾT HỢP ĐÓNG MỞ CỐNG THỦY LỢI TỰ ĐỘNG | Trần Đức Tài, B1605360, DI16V7F2 | TS. Trương Minh Thái | 2020 | 2020 |
61 | Mạng xã hội cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Trần Thanh Phụng, B1605240, DI1695A1 | Ths. Phạm Ngọc Quyền | 2020 | 2020 |
62 | Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Bùi Xuân Vinh, B1805937, Kỹ thuật phần mềm A2 K44 | PGS.TS. Phạm Nguyên Khang | 2021 | 2021 |
63 | Hệ thống thông tin kết hợp thuật toán máy học để gợi ý lựa chọn môn học cho sinh viên | Lê Duy Anh, S1800005, Công nghệ thông tin A5 K44 | TS. Trần Thanh Điện | 2021 | 2021 |
64 | Nghiên cứu phát triển ứng dụng đăng kí và quản lý Sinh viên 5 tốt | Nguyễn Duy Kha, B1809131, CNTT A1 K44 | Huỳnh Phúc Lộc | 2021 | 2021 |
65 | Xây dựng Ứng dụng học Ngôn ngữ ký hiệu | Tô Bửu Duy, B1710133, CNTT CLC K43 | TS. Bùi Võ Quốc Bảo | 2021 | 2021 |
66 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý dự án cho sinh viên CNTT dựa trên mô hình Kanban và Horenso | Dương Hữu Thắng, B1809721, DI18V7F1 | TS. Trần Công Án | 2021 | 2021 |
67 | Ứng dụng mô hình học sâu để nhận diện tự động phương tiện xe ưu tiên và đưa ra cảnh báo | Trần Kiều Anh, B1710129, CNTT CLC K43 | TS. Trần Nguyễn Minh Thư | 2021 | 2021 |
68 | Xây dựng trò chơi tương tác trong không gian 3 chiều với Unity và Kinect | Phạm Nhựt Huy, B1809694, CNTT CLC K44 | Ths. Phạm Nguyên Hoàng | 2021 | 2021 |
69 | Thiết bị cảnh báo với phương tiện phía trước và sai làn đường | Trần Hải Đăng, B1710138, CNTT CLC K43 | TS. Trần Việt Châu | 2021 | 2021 |
70 | Hệ Thống Kiểm Tra và Nhắc Nhở Đeo Khẩu Trang | Châu Thái Phong | PGS.TS. Đỗ Thanh Nghị | 05/2022 | 11/2022 |
71 | Xây dựng ứng dụng sinh câu mô tả cho hình ảnh trên nền tảng website và mobile | Lê Anh Khôi | TS. Lâm Nhựt Khang | 05/2022 | 11/2022 |
72 | Ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh qua việc nhận dạng đối tượng trong video | Nguyễn Chí Bảo | TS. Nguyễn Thanh Hải | 05/2022 | 11/2022 |
73 | Xây Dựng Ứng Dụng Nhận Dạng Điểm Thi Từ Ảnh Chụp Sổ Học Bạ Bằng Công Nghệ OCR |
Nguyễn Quốc Bảo |
PGS.TS. Nguyễn Thái Nghe | 05/2022 | 11/2022 |
74 | Xây dựng ứng dụng di động giới thiệu ẩm thực miền Tây Nam Bộ | Nguyễn Thị Mỹ Khánh | TS. Lâm Nhựt Khang | 05/2022 | 11/2022 |
75 | Xây dựng website nhận dạng giọng nói kết hợp rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh SLSEnglish | Nguyễn Thanh Bằng | TS. Trần Nguyễn Minh Thư | 05/2022 | 11/2022 |
76 | Ứng dụng điểm danh sinh viên bằng mã QR | Phạm Hữu Đức | PGS. TS. Phạm Nguyên Khang | 05/2022 | 11/2022 |
77 | Xây dựng website hỗ trợ học ngôn ngữ lập trình | Phan Bá Đại Phúc | TS. Phạm Thị Ngọc Diễm | 05/2022 | 11/2022 |
78 | Xây dựng ứng dụng tham quan ảo khoa CNTT & TT – Trường Đại học Cần Thơ | Phan Minh Tân | TS. Thái Minh Tuấn | 05/2022 | 11/2022 |
79 | Quan sát tập tính ra vào nhà yến của chim yến bằng camera | Trần Chân | PGS.TS. Huỳnh Xuân Hiệp | 05/2022 | 05/2023 |
80 | Xây dựng ứng dụng tìm kiếm và tra cứu thông tin cây thuốc nam trên thiết bị di động dựa trên hình ảnh | Võ Phan Minh Hiển | TS. Trần Công Án | 05/2022 | 11/2022 |
81 | Ứng dụng kết nối khách du lịch và hướng dẫn viên địa phương | Trần Đức Minh | TS. Trương Minh Thái | 05/2022 | 11/2022 |
82 | Nhận dạng và đánh giá các động tác bài luyện tập Taekwondo bằng máy học | Hoàng Thị Thanh Hà (B1910216, Lớp DI19V7A3) | TS. Nguyễn Thanh Hải | 2022 | 2022 |
83 | Nghiên cứu phát triển Hệ thống thi tìm hiểu trực tuyến trong phong trào sinh viên | Lê Hoàng Sơn (B1809175, Lớp: DI18V7A1) | Huỳnh Phúc Lộc | 2022 | 2022 |
84 | Quản lý Khu vườn thông minh trên Nền tảng di động | Huỳnh Quý Khang (B1906489, Lớp: DI1996A1) | TS. Trương Xuân Việt | 2022 | 2022 |
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | GV hướng dẫn | Bắt đầu | Kế thúc |
85 | Hệ thống kiểm tra và nhắc nhở đeo khẩu trang | Châu Thái Phong | Đỗ Thanh Nghị | 05-2022 | 11-2022 |
86 | Nghiên cứu mô hình sinh câu mô tả cho hình ảnh | Lê Anh Khôi | Lâm Nhựt Khang | 05-2022 | 11-2022 |
87 | Ứng dụng mobile học tiếng anh qua đối tượng được nhận dạng trong hình ảnh và video | Nguyễn Chí Bảo | Nguyễn Thanh Hải | 05-2022 | 11-2022 |
88 | Xây dựng ứng dụng chuyển đổi từ hình ảnh hoặc file PDF sang văn bản dạng text bằng công nghệ OCR | Nguyễn Quốc Bảo | Nguyễn Thái Nghe | 05-2022 | 11-2022 |
89 | Xây dựng website nhận dạng giọng nói kết hợp rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh SLSEnglish | Nguyễn Thanh Bằng | Trần Nguyễn Minh Thư | 05-2022 | 11-2022 |
90 | Xây dựng ứng dụng di động giới thiệu ẩm thực miền Tây Nam Bộ | Nguyễn Thị Mỹ Khánh | Lâm Nhựt Khang | 05-2022 | 11-2022 |
91 | Ứng dụng điểm danh sinh viên bằng mã QR | Phạm Hữu Đức | Phạm Nguyên Khang | 05-2022 | 11-2022 |
92 | Xây dựng website hỗ trợ học ngôn ngữ lập trình | Phan Bá Đại Phúc | Phạm Thị Ngọc Diễm | 05-2022 | 11-2022 |
93 | Xây dựng ứng dụng tham quan ảo Khoa CNTT & Truyền thông - Trường Đại học Cần Thơ | Phan Minh Tân | Thái Minh Tuấn | 05-2022 | 11-2022 |
94 | Xây dựng ứng dụng tìm kiếm và tra cứu thông tin cây thuốc nam trên thiết bị di động dựa trên hình ảnh | Võ Phan Minh Hiển | Trần Công Án | 05-2022 | 11-2022 |
95 | Quan sát tập tính ra vào nhà yến của chim yến | Trần Chân | Huỳnh Xuân Hiệp | 05-2022 | 05-2023 |
96 | Ứng dụng kết nối khách du lịch và hướng dẫn viên địa phương | Trần Đức Minh | Trương Minh Thái | 05-2022 | 11-2022 |
97 | Thiết kế trải nghiệm người dùng trong hệ thống quản lý hoạt động ngoại khoá | Kim Minh Thắng | Huỳnh Ngọc Thái Anh | 12-2022 | 12-2023 |
98 | Xây dựng thiết bị phát hiện tiếng khóc trẻ em bằng mạng học sâu và thiết kế ứng dụng thông báo đến thiết bị di động | Lê Hoàng Dũng | Phạm Nguyên Hoàng | 03-2023 | 11-2023 |
99 | Phát hiện luận văn tương tự trong một hệ thống thông tin nộp bài báo cáo luận văn | Lê Nguyễn Hạt | Nguyễn Thanh Hải | 01-2023 | 06-2023 |
100 | Student’s CTU bike - xe đạp công nghệ số | Lê Vũ Luân | Trương Minh Thái | 03-2023 | 11-2023 |
101 | Nghiên cứu chế tạo xe lăn điều khiển bằng mắt | Lương Đức Huy | Phạm Nguyên Khang | 03-2023 | 11-2023 |
102 | Ứng dụng điều khiển chụp ảnh camera qua cử chỉ tay trên hệ điều hành Android | Trần Gia Huy | Phạm Nguyên Hoàng | 03-2023 | 03-2024 |
103 | Xây dựng hệ thống định vị và chỉ đường sử dụng công nghệ Bluetooth BLE trong Trường CNTT&TT | Bùi Huy Tâm | Thái Minh Tuấn | 04-2023 | 10-2023 |
104 | Hệ thống phát hiện vi phạm giao thông vượt đèn đỏ | Châu Gia Hân | Đỗ Thanh Nghị | 04-2023 | 10-2023 |
105 | Xây dựng ứng dụng nhận diện trái cây ở miền nam Việt Nam | Đinh Đông Phong | Nguyễn Thái Nghe | 04-2023 | 10-2023 |
106 | Ứng dụng hỗ trợ học tiếng Việt | Dương Huỳnh Nhân | Phạm Thế Phi | 04-2023 | 10-2023 |
107 | Hệ thống phát hiện tình trạng ngủ gật dựa trên công nghệ máy học kết hợp công nghệ dữ liệu lớn | Hồ Minh Nhựt | Phan Thượng Cang | 04-2023 | 10-2023 |
108 | Xây dựng ứng dụng kiểm tra trang phục và điểm danh sinh viên | La Thanh Trọng | Lâm Nhựt Khang | 04-2023 | 10-2023 |
109 | Xây dựng dữ liệu từ vựng cảm xúc cho tiếng Việt | Lê Phương Trung | Lâm Nhựt Khang | 04-2023 | 10-2023 |
110 | Xây dựng hệ thống quản lý công tác nghiên cứu khoa học | Lương Hoàng Quốc Bảo | Trần Minh Tân | 04-2023 | 10-2023 |
111 | Xây dựng hệ thống xác định mức độ bệnh cháy lá lúa | Nguyễn Khánh Vinh | Trương Minh Thái | 04-2023 | 10-2023 |
112 | Xây dựng diễn đàn hỗ trợ học tiếng Anh | Nguyễn Lý Hồng Mi | Trương Minh Thái | 04-2023 | 10-2023 |
113 | Hệ thống quản lý công tác giảng dạy thực hành tại Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông | Nguyễn Phước Duy Khang | Trương Quốc Định | 04-2023 | 10-2023 |
114 | Xây dựng ứng dụng di động nhận dạng bệnh trên lúa dựa trên công nghệ học sâu | Nguyễn Thị Diễm My | Trần Công Án | 04-2023 | 10-2023 |
115 | Xây dựng mô hình nhận dạng côn trùng dựa trên hình ảnh | Nguyễn Võ Thuận Thiên | Trần Công Án | 04-2023 | 10-2023 |
116 | Xây dựng thiết bị hỗ trợ người khiếm thị khi di chuyển | Phạm Thành Hưng | Bùi Đăng Hà Phương | 04-2023 | 10-2023 |
117 | Xây dựng website quản lý công việc đội nhóm | Trần Gia Giáo | Cù Vĩnh Lộc | 04-2023 | 10-2023 |
118 | Hệ thống ghi nhận biển số xe máy vi phạm không đội mũ bảo hiểm | Trần Gia Hưng | Trần Nguyễn Minh Thư | 04-2023 | 10-2023 |
119 | Hệ thống hỗ trợ học tập tiếng Anh dựa trên giải thuật gợi ý | Trần Phát Đạt | Nguyễn Thái Nghe | 04-2023 | 10-2023 |
120 | Thiết kế Website hỗ trợ tìm kiếm việc làm | Dư Thành Công | Nguyễn Nhị Gia Vinh | 04-2023 | 10-2023 |
121 | Xây dựng ứng dụng phát hiện và phân loại bệnh trên lá cây cà chua | Huỳnh Trúc Hương | Thái Minh Tuấn | 04-2023 | 10-2023 |
122 | Xây dựng website tìm kiếm và cho thuê phòng trọ | Trần Khánh Hưng | Trương Quốc Định | 04-2023 | 10-2023 |
123 | Hệ thống Chat-Voice cho tư vấn tuyển sinh với ChatGPT và trí tuệ nhân tạo | Châu Thế Khanh | Mã Trường Thành | 03-2024 | 08-2024 |
124 | Phát hiện tư thế ngồi sai qua camera bằng công nghệ deep learning | Lê Dĩ Hào | Thái Minh Tuấn | 03-2024 | 08-2024 |
125 | Xây dựng ứng dụng Vùng Đất Kiến Thức hỗ trợ học tập trên nền tản Android | Nguyễn Hồ Phước Vinh | Huỳnh Xuân Hiệp | 03-2024 | 08-2024 |
126 | Ứng dụng máy học nhận dạng chữ viết tay hỗ trợ học Tiếng Hoa | Nguyễn Lâm Tâm Như | Nguyễn Thanh Hải | 03-2024 | 08-2024 |
127 | Xây dựng Hệ thống Mượn Xe Đạp Tích Hợp Định Vị GPS và Thanh Toán QR để Nâng cao hoạt động thể chất của Sinh viên tại Đại học Cần Thơ | Nguyễn Thành Phát | Nguyễn Minh Khiêm | 03-2024 | 08-2024 |
128 | Xây dựng ứng dụng nhận dạng các loại gạo qua hình ảnh trên thiết bị di động | Trần Thanh Thiên | Nguyễn Thanh Hải | 03-2024 | 08-2024 |
129 | Phát triển ứng dụng phân tích và tính toán lượng calories có trong một suất ăn ở căn tin Trường CNTT & TT | Huỳnh Trần Tuấn Ngọc | Nguyễn Thái Nghe | 04-2024 | 10-2024 |
130 | Xây dựng Ứng dụng di động nhận dạng các loại Bánh Dân Gian Miền Tây dựa trên công nghệ máy học | Nguyễn Hoàng Quốc Anh | Nguyễn Thái Nghe | 04-2024 | 10-2024 |
131 | Hệ thống gợi ý sản phẩm trong bán hàng trực tuyến sử dụng kĩ thuật mạng nơ-ron đồ thị (mạng tích chập đồ thị) | Nguyễn Phúc Trường Giang | Nguyễn Thái Nghe | 04-2024 | 10-2024 |
132 | Xây dựng hệ thống nhận dạng dấu vân tay | Trần Hồng Nhựt | Đỗ Thanh Nghị | 04-2024 | 10-2024 |
133 | Xây dựng Website quản lý Kí túc xá Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Minh Triết | Nguyễn Nhị Gia Vinh | 04-2024 | 10-2024 |
134 | Nhận dạng giống xoài qua hình ảnh chụp lá | Nguyễn Quốc Anh | Trương Minh Thái | 04-2024 | 10-2024 |
135 | Xây dựng hệ thống điểm danh thông minh sử dụng hình ảnh khuôn mặt 3D | Cao Tiến Anh | Phạm Nguyên Khang | 04-2024 | 10-2024 |
136 | Xây dựng chatbot cung cấp thông tin về Trường Đại học Cần Thơ | Tôn Thị Ngọc Châu | Lâm Nhựt Khang | 04-2024 | 10-2024 |
137 | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ chẩn đoán bệnh da liễu trên gương mặt | Lê Tú Như | Thái Minh Tuấn | 04-2024 | 10-2024 |
138 | Giải pháp phát hiện xâm nhập mạng sử dụng mô hình học sâu | Lê Anh Quân | Phan Thượng Cang | 04-2024 | 10-2024 |
139 | Phát triển ứng dụng di động hỗ trợ tự học cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Kim Duy Thành | Phạm Thị Ngọc Diễm | 04-2024 | 10-2024 |
140 | Xây dựng trợ lý ảo hỗ trợ sinh viên trường Công nghệ thông tin và truyền thông | Lê Quốc Đạt | Bùi Võ Quốc Bảo | 04-2024 | 10-2024 |
141 | Thiết kế và phát triển trang web du lịch địa phương trên địa bàn Thành phố Cần Thơ | Đinh Hà Khang | Trương Quốc Định | 04-2024 | 10-2024 |
142 | Xây dựng công cụ giảng dạy môn giáo dục địa phương lớp 7 dựa trên công nghệ VR + 3D VIEW | Nguyễn Văn Quý | Trương Minh Thái | 04-2024 | 10-2024 |
143 | Xây dựng website tra cứu sách trong thư viện CIT cho sinh viên có tích hợp hệ thống gợi ý theo phương pháp lọc cộng tác dựa trên người dùng | Nguyễn Thái Thuận | Hoa Lý Cương | 04-2024 | 10-2024 |
144 | Phát triển kính thông minh hỗ trợ người khiếm thị | Nguyễn Duy Thanh | Phạm Thế Phi | 04-2024 | 10-2024 |
145 | Xây dựng mạng xã hội cho người nuôi tôm vùng ĐBSCL | Đặng Thành Đạt | Trương Minh Thái | 04-2024 | 10-2024 |
146 | Phần mềm mua bán - trao đổi hàng hóa của sinh viên | Hà Quốc Huy | Trương Quốc Định | 04-2024 | 10-2024 |
147 | Phát triển ứng dụng di động hỗ trợ học tập cho học sinh lớp 12 | Nguyễn Hoàng Gia Bảo | Nguyễn Hoàng Gia Bảo | 04-2024 | 10-2024 |
148 | Xây dựng hệ thống tưới cây thông minh dựa trên nền tảng IoT và cảm biến môi trường | Võ Quốc Bằng | Bùi Võ Quốc Bảo | 04-2024 | 10-2024 |
149 | Xây dựng môi trường thực tập kiểm thử bảo mật trên nền tảng đám mây | Trương Đặng Trúc Lâm | Thái Minh Tuấn | 04-2024 | 10-2024 |
150 | Xây dựng mô hình du lịch ảo ứng dụng công nghệ 3D VIEW | Nguyễn Huỳnh Ngọc Ngân | Trương Minh Thái | 04-2024 | 10-2024 |
151 | Xây dựng mô hình thùng rác thông minh hỗ trợ nhận dạng và phân loại rác thải | Trần Thị Hồng Nhan | Đỗ Thanh Nghị | 04-2024 | 10-2024 |
152 | Xây dựng hệ thống điểm danh tự động và phân tích cảm xúc sinh viên theo khuôn mặt | Ngô Thụy Thanh Tâm | Phạm Thế Phi | 04-2024 | 10-2024 |
153 | Xây dựng hệ thống gợi ý phim dựa trên nội dung | Đinh Hồ Thanh Tân | Hoa Lý Cương | 04-2024 | 10-2024 |
154 | Phát triển mô hình tạo nhạc nền tự động cho video ngắn | Phan Trung Thuận | Lâm Nhựt Khang | 04-2024 | 10-2024 |
155 | Hệ thống gợi ý trong lĩnh vực thương mại điện tử với phương pháp học sâu | Đỗ Thành Đạt | Nguyễn Thái Nghe | 04-2024 | 10-2024 |
156 | Xây dựng hệ thống quản lý kế hoạch học tập và làm việc cá nhân | Nguyễn Duy Diễm Phụng | Trần Công Án | 04-2024 | 10-2024 |
157 | Xây dựng ứng dụng di động nhận diện côn trùng và bệnh trên lúa | Lê Thanh Tâm | Lâm Nhựt Khang | 04-2024 | 10-2024 |
158 | Xây dựng ứng dụng dự đoán diệp lục tố và dinh dưỡng của lúa thông qua hình ảnh | Nguyễn Hoàng Thắng | Trương Minh Thái | 04-2024 | 10-2024 |
159 | Truy xuất nguồn gốc bưởi bằng công nghệ Blockchain | Nguyễn Văn Thuần | Nguyễn Thái Nghe | 04-2024 | 10-2024 |
160 | Hệ thống thông tin quản lý tầm soát ung thư vú với Chatbot hỗ trợ | Hà Nhựt Tuấn | Lưu Tiến Đạo | 04-2024 | 10-2024 |